Các yếu tố về lối sống      
Mức độ hoạt động cơ thể dựa trên khuyến nghị của CDC Số phút mỗi tuần % nhu cầu Điểm
Người lớn (18 tuổi trở lên) [Nhập số phút hoạt động hàng tuần vào ô tương ứng cho nhịp tim vừa phải và cương để tự động đoạt kết quả cho mỗi % nhu cầu và tổng số % nhu cầu cả hai. Nhập điểm 1 nếu tổng số % nhu cầu cho cả hai <100, nếu =/>100 điểm 0.]      
Nhịp tim vừa phải   
Nhịp tim cương   
Tổng số 
Trẻ em & thanh thiếu niên (6-17 tuổi) [Nhập số phút hoạt động tổng hợp vừa phải và cương hàng tuần , để đoạt  tổng số % nhu cầu . Nhập điểm 1 nếu tổng số % nhu cầu <100, nếu =/>100 điểm 0.]      
Tổng hợp số phút hoạt động vừa phải và cương mỗi tuần 
Mức độ hoạt động tinh thần [Nhập điểm 0 nếu đoạt được 2 trên 3 hoặc tất cả các mục dưới đây, nếu không thì 1]    
Có hoạt động chuyên nghiệp      
Có tham gia vào các hoạt động giáo dục (tự học hoặc lớp học chính thức)      
Có thói quen đọc sách hàng ngày      
Mức độ hoạt động xã hội [Nhập điểm 0 nếu đoạt được 2 trên 3 hoặc tất cả các mục dưới đây, nếu không thì 1]    
Gắn bó với gia đình và bạn bè      
Có tham gia vào các dịch vụ cộng đồng và tình nguyện      
Cóham gia vào các sở thích và câu lạc bộ      
Mức độ căng thẳng hàng ngáy [Xét mỗi mục dưới đây, nhập điểm 1 nếu khẳng định có, nếu không nhập điểm 0]      
Căng thẳng cao từ môi trường làm việc    
Căng thẳng cao từ môi trường gia đình    
Thời gian ngủ [Chọn đúng nhóm tuổi, nhập điểm 0 nếu thời gian ngủ như khuyến nghị, nhập điểm 1 nếu không]      
  Phạm vi bình thường (giờ)    
Trẻ sơ sinh (0-3 tháng) 16-18  
Trẻ nhỏ (4-11 tháng) 12-16  
Trẻ mới biết đi (1-2 tuổi) 11-14  
Trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) 11-13  
Trẻ em trong độ tuổi đi học (6-13 tuổi) 9-11  
Thanh thiếu niên (14-17 tuổi) 8-10  
Người lớn (18 tuổi trở lên) 7-9  
Tổng điểm